ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN XÃ CHIỀNG LAO
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ NHÂN LỰC.
1. Đặc điểm tự nhiên.
- Vị trí địa lý.
Diện tích tự nhiên của xã 13.242,84 ha, có 16 bản, trung tâm xã cách trung tâm huyện lỵ (thành phố) 27 km, tiếp giáp theo các hướng:
+ Đông giáp xã Hua trai, huyện Mường La;
+ Tây giáp xã nặm Giôn;
+ Nam giáp xã Mường Trai;
+ Bắc giáp xã khoen On huyện Than Uyên.
- Địa hình, khí hậu.
+ Địa hình: Xã Chiềng Lao là một xã miền núi có địa hình phức tạp, địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi và hệ thống các khe, suối. Nằm xen kẽ giữa các dãy núi là những phiêng bãi được nhân dân khai thác trồng cây ăn quả nhiệt đới và các loại cây lương thực.
+Khí hậu: Vùng dự án mang khí hậu nhiệt đới, phân thành 2 mùa rõ rệt:
+ Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 9, lượng chủ yếu tập trung vào các tháng 6; 7; 8 và tháng 9. Những tháng mùa mưa đủ nước tưới cho cây trồng, nhưng lượng mưa lớn mưa lớn thường tạo thành các dòng chảy mạnh trên các sườn dốc làm cho lớp đất mặt bị xói mòn, đất bị thoái hoá nhanh.
Nhiệt độ trung bình năm 200C (Nhiệt độ cao nhất T= 370C, nhiệt độ thấp nhất T=30C). Độ ẩm không khí trung bình năm 78,6%.
+ Thủy văn: Xã Chiềng Lao tương đối nhiều các con suối chảy qua như suối Mu, suối Hậu, suối Păng. Các con suối này ngoài cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp có tác dụng như là hệ thống thoát nước vào mùa mưa.

2. Tài nguyên.
- Đất đai.
Diện tích tự nhiên của xã: 13.242,84 ha. Trong đó:
- Đất sản xuất nông nghiệp: 6.219.81ha.
+ Đất lúa nước: 49.69 ha.
+ Đất lúa nương: 36,44ha.
+ Đất trồng cây hàng năm còn lại: 617,67ha.
+ Đất trồng cây lâu năm: 178,52ha.
+ Đất rừng: 7.201,83 ha.
+ Đất nuôi trồng thuỷ sản: 2,09ha.
+ Đất nông nghiệp khác: ...... ha.
- Đất phi nông nghiệp: 1509,56ha.
+ Đất ở (các khu dân cư): 70,01ha.
+ Đất công cộng (trụ sở, cơ quan sự nghiệp, quốc phòng...): 0,54ha.
+ Đất chuyên dùng (sản xuất, kinh doanh):.... ha.
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 26,30ha.
+ Đất tôn giáo (nếu có): .........ha.
+ Đất sông suối, mặt nước: 1223,06ha
- Đất chưa sử dụng 2843,95 ha.
Đánh giá chung về tài nguyên đất: độ màu mỡ, thích hợp loại cây trồng, vật nuôi? Khó khăn?..
- Tài nguyên rừng:
+ Rừng phòng hộ 6.201,83ha;
+ Rừng đặc dụng (nếu có): ... ha;
+ Rừng trồng: 150 ha.
Bảo vệ, tu bổ cải tạo rừng; ưu tiên bảo vệ các khu rừng đầu nguồn, vùng cao, độ dốc lớn. Hạn chế và đi tới chấm dứt nạn chặt phá rừng, quản lý bảo vệ rừng cùng với trồng mới rừng phòng hộ bằng các loại cây phân tán, sinh trưởng nhanh, là những vấn đề quan trọng, cấp bách để đảm bảo và đáp ứng nhu cầu khai thác gỗ và bảo vệ tài nguyên rừng, điều tiết nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái cho vùng lòng hồ thủy điện Sơn La.
- Mặt nước:
Nguồn nước mặt khá phong phú và biến đổi theo lượng mưa hàng năm, mực nước sông, suối thấp hơn độ cao đất canh tác, diện tích canh tác chủ yếu tập trung mở rộng vào mùa mưa, thu hẹp và rất hẹp vào mùa khô, ảnh hưởng lớn đến việc sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
3. Nhân lực.
Dân số toàn xã có: 2.234 hộ; 10.608 nhân khẩu, trong đó: dân tộc Thái chiế 79,45%; Mông chiếm 14,38%; La ha chiếm 6,17%.
Lao động trong độ tuổi có: 5.450 người; trong đó:
- Lao động nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm tỷ lệ: 94,8%;
- Lao động tiểu thủ công nghiệp, xây dựng chiếm tỷ lệ 0%;
- Lao động thương mại dịch vụ, hành chính sự nghiệp chiếm tỷ lệ 5,2%.
Chi tiết hiện trạng quy mô dân số, lao động năm 2024:
TT
|
BẢN - TIỂU KHU
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Dân tộc
|
|
|
Cách trung tâm xã (km)
|
|
|
Toàn xã
|
2.234
|
10.608
|
|
|
|
1
|
Bản Tà Sài
|
97
|
416
|
Thái
|
3
|
|
2
|
Bản Nà Nong
|
119
|
533
|
Thái
|
1
|
|
3
|
Bản Phiêng Cại
|
180
|
796
|
Thái
|
2
|
|
4
|
Bản Cun
|
169
|
769
|
Thái
|
4
|
|
5
|
Bản Huổi Choi
|
115
|
545
|
Thái
|
6
|
|
6
|
Bản Nhạp
|
126
|
596
|
Thái
|
7
|
|
7
|
Bản Lếch
|
174
|
879
|
Thái
|
8
|
|
8
|
Bản Nà Lếch
|
230
|
1.057
|
Thái
|
9
|
|
9
|
Bản Nà Cường
|
173
|
815
|
Thái
|
12
|
|
10
|
Bản Mạ
|
120
|
597
|
Thái
|
13
|
|
11
|
Bản Huổi Tóng
|
79
|
404
|
La ha
|
14
|
|
12
|
Bản Phiêng Phả
|
90
|
483
|
Mông
|
17
|
|
13
|
Bản Đán Én
|
115
|
693
|
Mông
|
20
|
|
14
|
Bản Xu Xàm
|
167
|
767
|
Thái
|
5
|
|
15
|
Bản Pậu
|
194
|
813
|
Thái
|
7
|
|
16
|
Bản Pá Hậu
|
86
|
445
|
Mông
|
10
|
|